Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhớ thương
[nhớ thương]
|
Long fondly to see, grieve for.
To long fondly to see one's wife and children.
To grieve for a friend who died young.
remember with love
he called it fate and duller throbbed his pain
Từ điển Việt - Việt
nhớ thương
|
động từ
hồi tưởng một cách tha thiết
tìm đâu cho thấy cố nhân, lấy câu vận mệnh khuây dần nhớ thương (Truyện Kiều)